máy tính bỏ túi Tính toán của bạn Lối vào
việt

Tính toán chiếu sáng tại chỗ

tỷ lệ 1:

Chỉ định kích thước trong m

Chiều dài phòng X
Chiều rộng của phòng Y
Chiều cao trần Z

Chiếu sáng N
Số lượng đèn L

Tính độ chiếu sáng phòng


Nhập kích thước yêu cầu trong mét

Y - Chiều dài phòng
X - Chiều rộng của phòng
Z - Chiều cao trần
L - Số lượng đèn
N - Mức độ chiếu sáng của căn phòng trên 1 mét vuông


Các chỉ tiêu cho mức độ chiếu sáng N (lk)
Chiếu sáng khu nhà ở
Phòng khách, phòng khách, phòng ngủ 150
Nhà bếp, nhà bếp-phòng ăn, nhà bếp-hốc 150
Trẻ em 200
Lớp học, thư viện 300
Hành lang, hội trường trong hành lang 50
Kho lưu trữ, phòng tiện ích 300
Tủ quần áo 75
Tắm hơi, phòng thay đồ, bể bơi 100
Phòng tập thể hình 150
Phòng Billiard 300
Phòng tắm, nhà vệ sinh, vòi hoa sen 50
Phòng Concierge 150
Cầu thang 20
Sàn nhà không có nhà ở, hành lang, hành lang, thang máy 30
Xe đẩy, xe đạp 30
Trạm nhiệt, phòng máy bơm, phòng máy thang máy 20
Các lối đi chính của tầng kỹ thuật, hầm rượu, gác xép 20
Nâng trục 5
Chiếu sáng tòa nhà văn phòng
Văn phòng, phòng làm việc, văn phòng đại diện 300
Phòng triển lãm và phòng thiết kế, phòng vẽ 500
Văn phòng đánh máy 400
Cơ sở vật chất cho khách tham quan, cơ sở vật chất 400
Phòng đọc sách 400
Đăng ký và đăng ký độc giả 300
Danh mục người đọc 200
Phòng thí nghiệm ngôn ngữ 300
Kho sách, lưu trữ, quỹ truy cập mở 75
Phòng sách, với diện tích không quá 30 mét vuông. m 300
Cơ sở photocopy có diện tích không quá 30 m 300
Mô hình, nghề mộc, cửa hàng sửa chữa 300
Cơ sở để làm việc với màn hình và thiết bị đầu cuối video 400
Phòng hội thảo, phòng họp 200
Tiền phòng và tiền sảnh 150
Phòng thí nghiệm hóa học hữu cơ và vô cơ 400
Phòng thí nghiệm phân tích 500
Trọng lượng, nhiệt 300
Phòng thí nghiệm khoa học và kỹ thuật 400
Photocells, chưng cất, thổi thủy tinh 200
Lưu trữ mẫu, lưu trữ thuốc thử 100
Máy giặt 300
Chiếu sáng các cơ sở giáo dục
Lớp học, lớp học, lớp học 500
Thính phòng, phòng học, phòng thí nghiệm 400
Phòng học của khoa học máy tính và máy vi tính 200
Phòng học vẽ bản vẽ kỹ thuật 500
Trợ lý phòng thí nghiệm trong lớp học 400
Phòng thí nghiệm hóa học hữu cơ và vô cơ 400
Xưởng chế biến gỗ và chế biến gỗ 300
Phòng nhạc cụ, phòng hướng dẫn của chủ 300
Văn phòng dịch vụ loại lao động 400
Phòng thể thao 200
Đồ gia dụng 50
Bể bơi trong nhà 150
Hội trường, khán giả điện ảnh 200
Nhà sàn sân khấu, phòng và phòng của giáo viên 300
Nghỉ ngơi 150
Chiếu sáng phòng khách sạn
Phòng dịch vụ, cơ sở của người phục vụ 200
Phòng khách, phòng khách 150

Các tiêu chuẩn cho mức độ chiếu sáng cho các loại phòng khác nhau được thể hiện trong bảng.

Tính năng.

Tính độ chiếu sáng cần thiết của căn phòng.
Kế toán cho hệ số chiếu sáng liên quan đến chiều cao của trần.
Luminous flux của một đèn.
Tính toán công suất gần đúng của đèn huỳnh quang, huỳnh quang hoặc đèn LED.

zhitov Author of the project: Dmitry Zhitov
fb vk

© 2007 - 2024
Sử dụng ứng dụng dễ dàng hơn
Google Play
Chính sách bảo mật
Bạn có không có tính toán đã lưu.
Đăng ký hoặc đăng nhập, mà sẽ có thể giữ lại tính toán của họ và gửi cho họ bằng thư.
русский afrikaans العربية беларуская български català česky cymraeg dansk deutsch ελληνική english español eesti euskal فارسی suomi français gaeilge galego עברית hrvatski magyar indonesia íslenska italiano 日本語 한국어 lietuvių latviešu македонски melayu malti nederlands norsk polski português brasileiro română slovenčina slovenščina shqipe српски svenska kiswahili าษาไทย filipino türkçe українська việt ייִדיש 简体 繁體 հայերեն azərbaycan საქართველოს kreyòl ayisyen বাঙ্গালী hmoob latin esperanto हिन्दी తెలుగు ગુજરાતી ಕನ್ನಡ தமிழ் اردو қазақ монгол тоҷик o'zbek bosanski ລາວ नेपाली සිංහල ị̀gbò èdè yorùbá malagasy ဗမာစာ ខ្មែរ ਪੰਜਾਬੀ मराठी മലയാളം sugboanon sunda isizulu jawa chicheŵa hausa maya yucateco кыргыз አማርኛ kurmancî lëtzebuergesch پښتو सिन्धी samoa gàidhlig isixhosa chishona frysk af-soomaali sotho corsu hawaiʻi māori ଓଡ଼ିଆ kinyarwanda türkmen ئۇيغۇرچە татар aymara অসমিয়া بامبارا भोजपुरी oluganda ava-ñe’ẽ डोगरी ilokano qhichwa कोंकणी krio سۆرانی lingála मैथिली މޯލްޑިވިއަން އެވެ ꯃꯤꯇꯩꯂꯣꯟ mizo ṭawng afaan oromoo संस्कृत- sesotho sa leboa ትግርኛ xitsonga twi ɛ̀ʋɛ̀gbè basa jawa